Đặc điểm
ALKYPHOENIX S3070-80 là nhựa ngắn được tổng hợp từ axit béo tổng hợp, được dùng làm lớp phủ và có khả năng giữ màu tốt không bị vàng hóa
Tính chất
Ứng dụng
Lưu kho và sử dụng
Để đảm bảo tốt nhất độ ổn định và khả năng sử dụng, nhựa Alkyd cần được lưu trữ trong thùng kín và để tại nhiệt độ dưới 300C, tránh xa các nguồn nhiệt và ánh sáng. Tất cả kho chứa nên được xây dựng đảm bảo khả năng phòng cháy chữa cháy. Phuy sau khi sử dụng dầu nên được tách ra khỏi các nguồn nhiệt và chất cháy. Đóng kín thùng khi không sử dụng.
No: 8041-01
09 - 2018
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
Cảm quan |
Trong suốt, không có hạt |
Màu sắc (Gardner) |
≤ 1 |
Trị số axit (mg KOH /g solid) |
£ 12 |
Độ nhớt, tại 250C ( 70% in XYLE/BUTYL 1/1)(Gardner Hold)
|
W - Z |
Dung môi |
Xylen, Butyl Acetate |
Hàm rắn khối lượng (1500C, %) |
80 ± 1 |
Thành phần |
|
Độ dài dầu (%) |
30 |
Phthalic Anhydric (%) |
36 |
Khả năng pha loãng |
|
- Mineral Spirit |
Hòa tan 1 phần |
- Xylene |
Hòa tan |
- Toluene |
Hòa tan |
- Solvesso 100 |
Hòa tan |
- Solvesso 150 |
Hòa tan |
- Ethyl acetate |
Hòa tan |
- Butyl Acetate |
Hòa tan |
- MIBK |
Hòa tan |
- Ethyl alcohol |
Không hòa tan |
- Butyl alcohol |
Hòa tan 1 phần |