ĐẶC ĐIỂM ALKYPHOENIX SR40-70 là nhựa Alkyd trung biến tính từ dầu đỗ tương axit béo, ester hóa với Pentaerylthrito. Khô nhanh, độ báng cao, thấm ướt bột màu tốt, dùng sản xuất các loại sơn chống rỉ và sơn trang trí trong lĩnh vực công nghiệp và tàu biển. Sơn sử dụn g nhựa ALKYPHOENIX SR40-70 sẽ có độ bóng cao, khô nhanh, bền thời tiết và giữ bóng tốt. ỨNG DỤNG Sử dụng cho các loại sơn trang trí có tính chất khô trong không khí và các loại vécni gốc nhựa Alkyd, sơn cho các kết cấu thép công nghiệp và sơn tàu biển. TỶ LỆ CHẤT LÀM KHÔ Lượng xúc tác kim loại dựa trên nhựa rắn: Cobalt % 0,06 Calcium % 0,1 Zirconium % 0,3 LƯU KHO VÀ SỬ DỤNG Để đảm bảo tốt nhất độ ổn định và khả năng sử dụng, nhựa Alkyd cần được lưu trữ trong thùng kín và để tại nhiệt độ dưới 300C, tránh xa các nguồn nhiệt và ánh sáng. Tất cả kho chứa nên được xây dựng đảm bảo khả năng phòng cháy chữa cháy. Phuy sau khi sử dụng dầu nên được tách ra khỏi các nguồn nhiệt và chất cháy. Khi lưu kho trong điều kiện như khuyến cao, nhựa có thể được dùng trong thời gian là 12 tháng kể từ ngày sản xuất. |
|
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
Cảm quan |
Trong suốt, không có hạt |
|
|
Màu sắc (Gardner) |
< 5 |
|
|
Trị số acid (mg KOH / g, dầu rắn) |
< 10 |
|
|
Độ nhớt, tại 250C ( 55%, Gardner Hold) |
Z5- Z6 |
|
|
Dung môi pha loãng |
Xylen, Solvesso |
|
|
Hàm rắn khối lượng (tại 1250C, %) |
70 ± 1 |
|
|
|
|
|
|
Thành phần |
||
|
Độ dài dầu (%) |
40 |
|
|
Phthalic Anhydric |
35,5 |
|
|
|
|
|
|
Tính chất khác |
||
|
Tỷ trọng tại 250C |
0,94 + 0,02 |
|
|
Khả năng hòa tan |
||
|
|
Hòa tan |
|
|
|
Hòa tan |
|
|
|
Hòa tan |
|
|
|
Hòa tan |
|
|
Độ tương hợp |
||
|
|
Một phần |
|
|
|
Hoàn toàn |
|
|
|
Một phần |