Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Cảm quan
Màu sắc (Gardner)
Trị số axit
(mg KOH /g solid)
Độ nhớt, tại 250C ở hàm rắn 97% (Gardner Hold)
Hàm rắn khối lượng (1500C, %)
|
Trong suốt, không có hạt
≤ 4
£ 10
U - X
97 ± 1
|
|
Thành phần
|
Độ dài dầu( %)
|
77
|
Phthalic Anhydric (%)
|
09
|
|
Khả năng pha loãng
|
- MTO
|
Hòa tan
|
- Xylene
|
Hòa tan
|
- Toluene
|
Hòa tan
|
- Solvesso 100
|
Hòa tan
|
- Solvesso 150
|
Hòa tan
|
- Ethyl acetate
|
Hòa tan
|
- Butyl Acetate
|
Hòa tan
|
- MIBK
|
Hòa tan
|
- Ethyl alcohol
|
Không hòa tan
|
- Butyl alcohol
|
Hòa tan 1 phần
|
|
Đặc điểm
ALKYPHOENIX S77-100LV là nhựa alkyd dài, phản ứng được kết hợp Pentaerythritol và dầu axit béo biến tính (Soya bean fatty axit- SOFA)
Tính chất
Khả năng thi công tốt
- Thời gian khô nhanh
- Khả năng bền thời tiết cao
Ứng dụng
Dùng chủ yếu làm chất hóa dẻo trong sơn vạch
đường.
Lưu kho và sử dụng
Để đảm bảo tốt nhất độ ổn định và khả năng sử dụng, nhựa Alkyd cần được lưu trữ trong thùng kín và để tại nhiệt độ dưới 300C, tránh xa các nguồn nhiệt và ánh sáng. Tất cả kho chứa nên được xây dựng đảm bảo khả năng phòng cháy chữa cháy. Phuy sau khi sử dụng dầu nên được tách ra khỏi các nguồn nhiệt và chất cháy. Đóng kín thùng khi không sử dụng.